Thứ Ba, 15 tháng 5, 2012

[Giới Thiệu] G-Dragon - Seungri

Posted Image
Posted Image
Posted ImagePosted Image





Tên thật: Kwon ji Yong
Posted Image
Vị trí trong Bigbang: Leader/ Raper
D.O.B: Ngày 18 tháng 8 năm 1988
Chiều cao: 170 cm
Cân nặng: 54 kg
Nhóm máu: A
Các thành viên trong gia đình: Bố mẹ và chị gái
Đã tốt nghiệp: Trường trung học nghệ thuật truyền thống Seoul Hàn quốc
Sở trường: Hát rap, nhảy, khiêu vũ, beat box, sáng tác, hát, nói tiếng Trung Quốc và tiếng Anh
Sở thích: Vẽ tranh và nghe nhạc
Lần trình diễn đầu tiên: Cuộc thi hip hop DeaHanMinGook năm 2001
Tính cách: Thông minh… khi yên lặng, tuyệt đối yên lặng. Là người lãnh đạo cả nhóm, khả năng phán đoán của oppa rất nhanh, có sự đánh giá cao cá tính của mình và thích được chú ý.
Thích: Thời trang, nấu ăn, vẽ tranh, ăn bánh rán, yêu xe hơi, thích bức tranh: “ Là ngôi sao hay bộ xương”, thích sách ( thơ, tạp chí), xem phim hoạt hình, và muốn là chính mình.
Điểm mốc quá khứ:
Khi còn học ở trường sơ cấp, oppa đã tham gia BoBoBo
Năm 2001, oppa là thành viên của đội hip hop Hàn Quốc
Posted Image
Posted ImagePosted Image
Posted Image
Posted Image
Posted Image
Tên thật: Lee Seung Hyun
Vị trí trong Bigbang: Vocalist
D.O.B: Ngày 12 tháng 12 năm 1990
Chiều cao: 174 cm
Cân nặng: 57kg
Các thành viên trong gia đình: Bố mẹ và em
Sở trường: Hát, khiêu vũ, sáng tác và dàn dựng múa balê
Tính cách: Rất mạnh mẽ, là thành viên trẻ nhất của nhóm, anh ấy khá chín chắn.Bởi có nhóm máu A, anh ấy rất ngượng ngùng, xấu hổ và muốn giữ nhiều thứ cho bản thân
Nhạc sĩ anh ấy hâm mộ :Justin Timberlake và Omarion.


Các Chương Trình Truyền Hình Và Các Show Đã Tham Gia

[liên tục] Infinity Challenge 2011 (GD): 1 , 2 , 3
Beatles Code năm 2011   (Seung Ri, Dae Sung) : 1 , 2 , 3
năm 2011 Infinity Challenge: Ep 1 - 1 , 2 ,  3   (Ep 2) 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,  7
năm 2011 Come to Play: 1 , 2 , 3 , 4
2011 Mnet Sound Plex: 1 , 2 , 3
năm 2011 UV Syndrome (Daesung , Seungri): 1
năm 2011 UV Syndrome1
2011 Strong Heart ( Seungri, GD ): 1 , 2 , 3 , 
2011 Nigh after Nigh (Seungri) : 1 , 2
2011 Đêm đêm ( Seung Ri, Dae Sung ): 1 , 2
2011 Nigh after Nigh( GTOP, Dae Sung ): 1 , 2 , 3 , 4
năm 2011 KJE Chocolate ( GTOP ): 1
2011 Guerilla Date ( GTOP ): 1 . 2
2010 Strong Heart ( Seung Ri, Tae Yang ):   1 , 2 , 3 , 4
năm 2010 The Secret Star: TOP , Taeyang , GD , Daesung , Seungri
2010 Haha Mong Show ( Seung Ri , Dae Sung) : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 
2009 Strong Heart (GD, Seungri): 1 , 2 , 3 , 4 , 5
2009 Strong Heart ( Daesung, Tae Yang ): 1 , 2 , 3
năm 2009Recording Super Star K: 1
2008 Intimate Note: 1
2008 KJE Sô cô la: 1
2008 Guerilla Date: 1
2008 Sang Sang Plus: 1
2008 Brain trận: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6
2008 Come To Play: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
2008 Madame B Salon: 1
 2007: 1-5
năm 2006 Documentary 1 , 2 , 3 , 4 , 5-11 
Posted Image
Posted Image
Posted Image

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét